| Loại vùng nhớ | Chức năng |
| I (Input – Ngõ vào số) | Lưu trạng thái tín hiệu đầu vào |
| Q (Output – Ngõ ra số) | Điều khiển tín hiệu đầu ra |
| M (Memory – Bộ nhớ tạm) | Lưu dữu liệu trung gian |
| DB (Data Block – Khối dữ liệu) | Lưu dữ liệu phức tạp |
| T (Timer – Bộ định thời) | Đếm Thời gian |
| C (Counter – Bộ đếm) | Đếm số lần sự kiện xảy ra |
a) Vùng Nhớ I (Input) – Ngõ Vào Số
Ví dụ: I0.0 nhận tín hiệu cảm biến phát hiện vật, PLC đọc I0.0 = 1. |
![]() |
b) Vùng Nhớ Q (Output) – Ngõ Ra Số
Ví dụ: Khi I0.0 = 1, đèn tại Q0.0 bật. |
![]() |
c) Vùng Nhớ M (Memory) – Bộ Nhớ Trung Gian
Ví dụ: M0.0 lưu trạng thái ON/OFF của hệ thống. |
![]() |
d) Vùng Nhớ DB (Data Block) – Lưu Trữ Dữ Liệu
|
![]() |
e) Vùng Nhớ T (Timer) – Bộ Định Thời
|
![]() |
f) Vùng Nhớ C (Counter) – Bộ Đếm
|
![]() |
Bài toán: Khi nhấn nút START (I0.0), đèn báo (Q0.0) sáng sau 3 giây và tắt sau khi đếm đủ 5 lần nhấn.
Cách sử dụng vùng nhớ:
Chương trình hoạt động: