| 1.Bit Bằng
Dùng để kiểm tra hai giá trị bằng nhau Ngõ ra sẽ được kích hoạt 1 nếu IN1 = IN2 |
![]() |
| 2.Bit Khác
Dùng để kiểm tra hai giá trị khác nhau Ngõ ra sẽ được kích hoạt 1 nếu IN1 # IN2 |
![]() |
| 3.Bit Lớn hơn hoặc bằng
Dùng để kiểm tra hai giá trị A ≥ B Ngõ ra sẽ được kích hoạt 1 nếu IN1 ≥ IN2 |
![]() |
| 4.Bit Nhỏ hơn hoặc bằng
Dùng để kiểm tra hai giá trị A ≤ B Ngõ ra sẽ được kích hoạt 1 nếu IN1 ≤ IN2 |
![]() |
| 5.Bit Lớn hơn
Dùng để kiểm tra hai giá trị A > B Ngõ ra sẽ được kích hoạt 1 nếu IN1>IN2 |
![]() |
| 6.Bit Nhỏ hơn
Dùng để kiểm tra hai giá trị A < B Ngõ ra sẽ được kích hoạt 1 nếu IN1 < IN2 |
![]() |
| 7.Bit Giá trị trong khoảng
Kiểm tra một giá trị A có nằm trong khoảng giới hạn cho trước Ngõ ra được kích hoạt 1 nếu giá trị A nằm trong khoảng đã cài đặt Ngõ ra không được kích hoạt 1 nếu giá trị A nằm ngoài khoảng đã cài đặt
|
![]() |
![]() |
|
| 8.Bit Giá trị ngoài khoảng
Kiểm tra một giá trị A có nằm ngoài khoảng giới hạn cho trước Ngõ ra được kích hoạt 1 nếu giá trị A nằm ngoài khoảng đã cài đặt Ngõ ra được không kích hoạt 1 nếu giá trị A nằm trong khoảng đã cài đặt
|
![]() |
![]() |
|
TÌM HIỂU KHÓA HỌC LẬP TRÌNH PLC VÀ CÁC KHÓA HỌC MIỄN PHÍ KHÁC TẠI ĐÂY